Tính hoàn vốn 3–5–7–10 kWp cho 5 kiểu hộ gia đình
25/08/2025

Chuẩn theo diansolar.online: Miền Nam PSH = 4.5h, PR = 0.75; bám tải = phủ 70% tải ban ngày, hybrid = phủ 100% ngày đêm; đơn giá: bám tải 8 triệu/kWp, hybrid 14 triệu/kWp; giá điện ví dụ: 2.500 đ/kWh. Với các giả định này, payback là hằng số:
Bám tải ≈ 2.63 năm
Hybrid ≈ 4.61 năm
Công thức sizing (viết bình thường):
• Bám tải: kWp = (kWh/tháng × 70%) / (PSH × 30 × PR)
• Hybrid: kWp = (kWh/tháng) / (PSH × 30 × PR)
1) Nhà đi làm cả ngày (tải ban ngày ~70%)
Khuyến nghị: Bám tải 70% (không lưu trữ).
Cách nhập tool: region=nam, mode=bamtai, day=70, price=2500.
Cỡ hệ | Nhập kWh/tháng (tự điền sẵn) | CAPEX (8tr/kWp) | Tiết kiệm/năm* | Payback | Mở tool |
---|---|---|---|---|---|
3 kWp | 434 | 24,0 triệu | ~9,11 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
5 kWp | 723 | 40,0 triệu | ~15,19 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
7 kWp | 1013 | 56,0 triệu | ~21,26 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
10 kWp | 1446 | 80,0 triệu | ~30,38 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
*Tiết kiệm/năm = ~3,037,500 đ × kWp (với 2.500 đ/kWh).
2) Nhà có người ở nhà (tải ban ngày cao hơn, ví dụ 80%)
Khuyến nghị: Bám tải 80% (không lưu trữ) để tận dụng ban ngày.
Cách nhập tool: region=nam, mode=bamtai, day=80, price=2500.
Cỡ hệ | Nhập kWh/tháng (tự điền sẵn) | CAPEX | Tiết kiệm/năm | Payback | Mở tool |
---|---|---|---|---|---|
3 kWp | 380 | 24,0 triệu | ~9,11 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
5 kWp | 633 | 40,0 triệu | ~15,19 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
7 kWp | 886 | 56,0 triệu | ~21,26 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
10 kWp | 1266 | 80,0 triệu | ~30,38 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
Ghi chú: Payback không đổi khi đổi % ban ngày (với cùng loại giá điện), vì CAPEX và tiết kiệm cùng tăng/giảm theo kWh.
3) Nhà thuê (ưu tiên vốn thấp, hợp đồng 2–5 năm)
Khuyến nghị: Bám tải 70% với cỡ 3–5 kWp để hoàn vốn nhanh, CAPEX thấp.
Cách nhập tool: region=nam, mode=bamtai, day=70, price=2500.
Cỡ hệ | Nhập kWh/tháng | CAPEX | Tiết kiệm/năm | Payback | Mở tool |
---|---|---|---|---|---|
3 kWp | 434 | 24,0 triệu | ~9,11 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
5 kWp | 723 | 40,0 triệu | ~15,19 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
7 kWp | 1013 | 56,0 triệu | ~21,26 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
10 kWp | 1446 | 80,0 triệu | ~30,38 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
Mẹo: Chỉ chọn cỡ hệ sao cho payback < thời hạn thuê còn lại.
4) Homestay/Airbnb (khách ra vào cả ngày, ưu tiên ổn định)
Khuyến nghị: Hybrid 100% (có pin) để dùng được ngày đêm và có backup khi mất điện.
Cách nhập tool: region=nam, mode=hybrid, price=2500.
Cỡ hệ | Nhập kWh/tháng (tự điền sẵn) | CAPEX (14tr/kWp) | Tiết kiệm/năm | Payback | Mở tool |
---|---|---|---|---|---|
3 kWp | 304 | 42,0 triệu | ~9,11 triệu | ~4,61 năm | Mở tool |
5 kWp | 506 | 70,0 triệu | ~15,19 triệu | ~4,61 năm | Mở tool |
7 kWp | 709 | 98,0 triệu | ~21,26 triệu | ~4,61 năm | Mở tool |
10 kWp | 1013 | 140,0 triệu | ~30,38 triệu | ~4,61 năm | Mở tool |
Lưu ý: Hybrid có chi phí pin và chu kỳ tuổi thọ; nếu chỉ xét tài chính, payback dài hơn bám tải.
5) Shophouse (mở cửa ban ngày, tối vẫn sinh hoạt)
Khuyến nghị: Bám tải 85% ban ngày (tận dụng giờ mở cửa).
Cách nhập tool: region=nam, mode=bamtai, day=85, price=2500.
Cỡ hệ | Nhập kWh/tháng | CAPEX | Tiết kiệm/năm | Payback | Mở tool |
---|---|---|---|---|---|
3 kWp | 357 | 24,0 triệu | ~9,11 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
5 kWp | 596 | 40,0 triệu | ~15,19 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
7 kWp | 834 | 56,0 triệu | ~21,26 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
10 kWp | 1191 | 80,0 triệu | ~30,38 triệu | ~2,63 năm | Mở tool |
Ghi chú chung
-
Các link đã điền sẵn tham số theo công thức của tool để ra đúng kWp mục tiêu. Nếu URL thực tế của tool khác, chỉ cần map tham số tương ứng (
kwh
,region
,mode
,day
,price
). -
Nếu bạn dùng giá cận biên theo bậc thang (ví dụ 3.500 đ/kWh), payback sẽ ngắn hơn.
-
Có thể thêm tuỳ chọn O&M 1.5%/năm để xem payback thận trọng hơn (lúc đó con số tăng nhẹ).
CTA
Nhấp Mở tool ở dòng phù hợp nhất với nhà bạn để xem kWp – chi phí – tiết kiệm – payback ngay. Cần hỗ trợ? Nhắn Zalo, gửi hoá đơn + ảnh mái, chúng tôi sẽ gửi PDF phương án trong ngày.